STT |
Tên nhiệm vụ KHCN |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
Tổng kinh phí (triệu đồng) |
Ghi chú |
1 |
Nghiên cứu chọn tạo giống bưởi đường lá cam theo hướng triệt tiêu hạt bằng phương pháp xử lý đột biến nhằm nâng cao khả năng cạnh tranh của giống bưởi đặc sản tỉnh Đồng Nai. |
ThS. Nguyễn Tiến Thịnh |
2007 - 2010 |
350 |
|
2 |
Ứng dụng phương pháp phân tích kích hoạt nơtron và một số phương pháp hóa lý hiện đại đánh giá tình trạng môi trường ở 3 khu công nghiệp Phú Yên và các giải pháp khắc phục phòng ngừa
|
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Tuấn |
2009 - 2011 |
|
|
3 |
Nghiên cứu đánh giá chất lượng nguồn nước sinh hoạt tại một số vùng trọng điểm dân cư kinh tế 3 huyện Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên và xây dựng các mô hình xử lý, khắc phục
|
TS. Nguyễn Giằng |
2010 - 2012 |
600 |
|
4 |
Khảo sát, đánh giá hiện trạng phóng xạ môi trường vùng ven biển tỉnh Quảng Bình
|
TS. Phan Sơn Hải |
2010 - 2011 |
806.130 |
|
5 |
Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu phóng xạ môi trường và đề xuất thiết lập hệ thống quan trắc phóng xạ môi trường Tp. Hồ Chí Minh
|
ThS. Trương Ý |
2013 - 2015 |
3295 |
|
6 |
Khảo sát, đánh giá hiện trạng phóng xạ môi trường vùng ven biển tỉnh Phú Yên.
|
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Tuấn |
2013 - 2015 |
820 |
|
7 |
Nghiên cứu xây dựng kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ, hạt nhân của tỉnh Bình Thuận |
ThS. Phạm Hùng Thái |
2015 - 2016 |
1370 |
|
8 |
Nghiên cứu xây dựng kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ, hạt nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Hùng |
2015 - 2016 |
|
|