STT |
Tên nhiệm vụ KHCN |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
Tổng kinh phí (triệu đồng) |
Ghi chú |
1 |
Nghiên cứu khả năng sử dụng phương pháp chưng cất nhiệt pha rắn kết hợp với kích hoạt nơtron để xác định Hg và Se trong các mẫu lương thực, thực phẩm. |
ThS. Nguyễn Giằng |
2010 |
60 |
|
2 |
Nghiên cứu chế tạo vàng nano bằng kỹ thuật chiếu xạ gamma kết hợp với việc sử dụng chất ổn định poly(N-vinylpyrrolidone) (PVP) và Alginat. |
CN. Nguyễn Tấn Mân |
2010 |
60 |
|
3 |
Nghiên cứu áp dụng qui trình xác định P-32 và I-131 trong nước tiểu bằng phương pháp nhấp nháy lỏng phục vụ cho định liều chiếu trong cho nhân viên bức xạ và bệnh nhân xạ trị. |
ThS. Phạm Hùng Thái |
2010 |
60 |
|
4 |
Khảo nghiệm việc ứng dụng chitosan cắt mạch bức xạ có trọng lượng phân tử thích hợp bổ sung vào thức ăn gia cầm để tăng hiệu quả chăn nuôi gà. |
ThS. Trần Thị Thủy |
2010 |
60 |
|
5 |
Quy hoạch không gian kênh nơtron số 3 phục vụ một số nghiên cứu cơ bản và ứng dụng, đảm bảo an toàn bức xạ và thuận tiện trong bố trí thí nghiệm. |
ThS. Nguyễn Xuân Hải |
2010 |
60 |
|
6 |
Điều chế kit MIBI đánh dấu Tc-99m dùng trong chẩn đoán hình ảnh y học hạt nhân. |
ThS. Chu Văn Khoa |
2011 |
70 |
|
7 |
Hoàn thiện quy trình nuôi cấy in vitro để sản xuất cây giống hoa Cát tường(Eustoma grandiflorum (Raf.) Shinn) thương phẩm. |
KS. Lê Thị Thùy Linh |
2011 |
55 |
|
8 |
Nghiên cứu khả năng ứng dụng các sản phẩm biến tính bức xạ để nâng cao chất lượng dầu diesel sinh học sản xuất từ mỡ cá Basa. |
ThS. Nguyễn Duy Hạng |
2011 |
50 |
|
9 |
Nghiên cứu áp dụng kỹ thuật chiết pha rắn trong ly trích thuốc bảo vệ thực vật từ các mẫu rau quả xuất khẩu. |
ThS. Nguyễn Tiến Đạt |
2011 |
60 |
|
10 |
Nghiên cứu hoàn thiện việc ứng dụng 2 loại liều kế TLD (CaSO4:Dy và LiF-100) để đo suất liều gamma môi trường. |
KS. Hoàng Văn Nguyện |
2011 |
95 |
|
11 |
Khảo sát sai hình nhiễm sắc thể ở bệnh nhân Basedow xạ trị 131I và nhân viên sản xuất đồng vị. |
CN. Phạm Ngọc Duy |
2011 |
50 |
|
12 |
Nghiên cứu tạo vật liệu siêu hấp thụ nước bằng kỹ thuật biến tính bức xạ gamma trên nền bentonite và monomer tan nước. |
ThS. Lê Hải |
2011 |
60 |
|
13 |
Quy hoạch không gian kênh nơtron số 3 phục vụ một số nghiên cứu cơ bản và ứng dụng, đảm bảo an toàn bức xạ và thuận tiện trong bố trí thí nghiệm. Giai đoạn 2: Hoàn thiện việc cải tạo toàn bộ KS3 của Lò phản ứng hạt nhân Đà Lạt phục vụ nghiên cứu, ứng dụng và đào tạo. |
TS. Nguyễn Xuân Hải |
2011 |
100 |
|
14 |
Xây dựng phương pháp hiệu chuẩn nhanh các tham số cho hệ phổ kế cộng biên độ các xung trùng phùng sử dụng trong nghiên cứu số liệu và cấu trúc hạt nhân. |
CN. Hồ Hữu Thắng |
2011 |
50 |
|
15 |
Ứng dụng mô hình ra hoa in vitro để đánh giá khả năng gây tạo đột biến phóng xạ và chọn lọc màu sắc cây hoa mắt mèo. |
CN. Lê Văn Thức |
2012 |
60 |
|
16 |
Nghiên cứu xây dựng qui trình và mối quan hệ tỉ lệ về hàm lượng hóa chất bảo vệ thực vật của cặp Acephate thành Methamidofos trên một số loại rau ăn củ, quả (cây cà rốt, cà tím) ở Lâm Đồng. |
ThS. Lê Tất Mua |
2012 |
70 |
|
17 |
Nghiên cứu xây dựng hệ đo gamma tán xạ Compton và bài thực hành liên quan phục vụ đào tạo nhân lực hạt nhân. |
CN. Mai Xuân Phong |
2012 |
80 |
|
18 |
Nghiên cứu xây dựng phương pháp xác định hoạt độ và phân bố hoạt độ của đồng vị phát gamma trong thùng thải mô hình bằng kỹ thuật Tomography Gamma Scanner. |
CN. Phạm Hoài Phương |
2012 |
100 |
|
19 |
Nghiên cứu qui trình đánh dấu 90Y-EDTMP dùng để giảm đau di căn ung thư xương. |
CN. Phạm Ngọc Điện |
2012 |
75 |
|
20 |
Đánh giá khả năng hấp thụ ion kim loại của vật liệu Chitosan-g-axit acrilic được chế tạo bằng kỹ thuật chiếu xạ. |
CN. Trần Thu Hồng |
2012 |
65 |
|
21 |
Nghiên cứu chế tạo composite siêu hấp thụ nước bằng phương pháp ghép bức xạ acrylat natri lên bã thải xơ dừa để phục vụ nông nghiệp. |
CN. Nguyễn Trọng Hoành Phong |
2012 |
50 |
|
22 |
Nghiên cứu khả năng sử dụng các đồng vị phóng xạ Radium tự nhiên để xác định thời gian lưu của nước biển ven bờ. |
ThS. Nguyễn Đào |
2012 |
80 |
|
23 |
Ứng dụng mô hình ra hoa in vitro để đánh giá khả năng gây tạo đột biến phóng xạ và chọn lọc màu sắc cây hoa mắt mèo. |
CN. Lê Văn Thức |
2013 |
60 |
|
24 |
Nghiên cứu, xây dựng bộ vi xử lý Microblaze và mạch giao diện Ethernet dùng ngôn ngữ VHDL. |
CN. Tưởng Thị Thu Hường |
2013 |
65 |
|
25 |
Nghiên cứu, xác định hoạt độ phóng xạ 3H trong mẫu nước và rơi lắng bằng phương pháp nhấp nháy lỏng trên hệ thiết bị Tri-card 3180TR/SL. |
ThS. Nguyễn Thị Linh |
2013 |
80 |
|
26 |
Nghiên cứu, khảo sát khả năng phân tích kích hoạt neutron dụng cụ để đo xác định các đồng vị sống ngắn dùng hệ chuyển mẫu khí nén kênh 13-2 và cột nhiệt. |
CN. Hồ Văn Doanh |
2013 |
65 |
|
27 |
Nghiên cứu kỹ thuật ngưng tụ nhiễm sắc thể (PCC) với Calyculin-A và kỹ thuật vi nhân (MN) để phát triển định liều sinh học ở Việt Nam. |
CN. Phạm Ngọc Duy |
2013 |
75 |
|
28 |
Phát triển chương trình DHP và áp dụng tính toán số liệu nhiệt phân rã hạt nhân từ các sản phẩm phân hạch của U-235, U-238, U-233, Th-232 và Pu-239. |
ThS. Phạm Ngọc Sơn |
2013 |
50 |
|
29 |
Thử nghiệm sử dụng nano bạc chế tạo bằng bức xạ gamma để ngăn ngừa bệnh sưng rễ trên cây bắp cải do Plasmodiophora brassicae ở quy mô đồng ruộng. |
ThS. Phạm Thị Lệ Hà |
2013 |
75 |
|
30 |
Xây dựng, chuẩn hóa công tác quản lý KHCN và hành chính của Viện Nghiên cứu hạt nhân theo TCVN ISO 9001:2008. |
ThS. Nguyễn Trọng Ngọ |
2013 |
70 |
|
31 |
Ứng dụng hệ phổ kế triệt Compton trong phân tích kích hoạt nơtron-gamma tức thời tại kênh ngang số 2 lò phản ứng hạt nhân Đà Lạt. |
ThS. Trần Tuấn Anh |
2013 |
60 |
|
32 |
Nghiên cứu khả năng đột biến và chọn lọc các dòng biến dị có triển vọng giống Lan Nhện hoang dại bằng phương pháp chiếu xạ gamma kết hợp kỹ thuật nuôi cấy in vitro. Pha 1: Chọn tạo tập đoàn đa dạng các biến dị sau khi gây đột biến giống Lan Nhện hoang dại phục vụ công tác chọn lọc giống hoa thương phẩm. |
KS. Lê Thị Thùy Linh |
2014 |
70 |
|
33 |
Nghiên cứu phân tích định lượng các nguyên tố đất hiếm trong mẫu đất bằng phương pháp ICP-MS. |
ThS. Trương Đức Toàn |
2014 |
70 |
|
34 |
Xây dựng một số tiêu chuẩn phân tích sai hình nhiễm sắc thể cấp cơ sở phục vụ công tác định liều sinh học. |
ThS. Bùi Thị Kim Luyến |
2014 |
60 |
|
35 |
Nghiên cứu khả năng đột biến và chọn lọc các dòng biến dị có triển vọng giống Lan Nhện hoang dại bằng phương pháp chiếu xạ gamma kết hợp kỹ thuật nuôi cấy in vitro. Pha 2: Đánh giá các dòng biến dị có triển vọng dựa trên biểu hiện hình thái phục vụ chọn tạo giống cây lan Nhện (Brassia verrucosa Lindl.) định hướng thương phẩm. |
KS. Lê Thị Thùy Linh |
2015 |
70 |
|
36 |
Nghiên cứu thiết lập qui trình xác định Cr(III) và Cr(VI) trong mẫu nước môi trường bằng phương pháp kích hoạt nơtrôn có xử lý hóa. |
CN. Đỗ Tâm Nhân |
2015 |
60 |
|
37 |
Thiết kế chế tạo máy đếm 3 kênh đo dựa trên nguyên lý trùng phùng chậm dùng cho phân tích đồng vị 223Ra và 224Ra. |
CN. Tưởng Thị Thu Hường |
2015 |
70 |
|
38 |
Thiết lập qui trình phân tích một số hóa chất bảo vệ thực vật họ carbamate và họ neonicotinoid trong các đối tượng rau củ quả bằng kỹ thuật HPLC-MS. |
ThS. Nguyễn Tiến Đạt |
|
80 |
|
39 |
Nghiên cứu điều chế Chế Phẩm 166Ho-Chitosan định hướng trong điều trị ung thư gan. |
CN. Đặng Hồ Hồng Quang |
2016 |
80 |
|
40 |
Nghiên cứu thiết lập quy trình xác định các đồng vị Pu-239, Pu-240 va2 U-235, U-238 trong mẫu nước biển bằng ICP-MS. |
ThS. Trương Đức Toàn |
2017 |
70 |
|
41 |
Khảo sát điều kiện tối ưu để đánh dấu đồng vị phóng xạ 99mTc với TRODAT-1; phục vụ chẩn đoán bệnh Parkinson giai đoạn sớm và phân biệt hội chứng Parkinson. |
ThS. Nguyễn Thanh Bình |
2017 |
70 |
|
42 |
Nghiên cứu phổ phân rã gamma nối tầng từ phản ứng (n,γ) của 172Yb và 153Sm. |
CN. Nguyễn Ngọc Anh |
2017 |
80 |
|
43 | Nghiên cứu áp dụng kỹ thuật pha loãng đồng vị kết hợp chuẩn nội và chuẩn ngoại để xác định chính xác hàm lượng các nguyên tố đất hiếm bằng ICP-MS. | TS. Cao Đông Vũ | 2018 | 80 | |
44 | Nghiên cứu chuẩn hóa một số hình học mẫu đo môi trường bằng mô phỏng Monte Carlo đối với phương pháp phổ gamma phông thấp. | ThS. Phan Quang Trung | 2018 | 65 | |
45 | Xây dựng bộ số liệu RAPD để quản lý và tuyển chọn giống đầu dòng làm cơ sở chọn giống đột biến hoa Salem tại Lâm Đồng. | ThS. Lê Văn Thức | 2018 | 100 | |
46 | Nghiên cứu xây dựng kỹ thuật phân tích sai hình nhiễm sắc thể do tổn thương phân tử ADN ở pha G2 nhằm đánh giá độ nhạy cảm phóng xạ ở nhóm bệnh nhân ung thư vú trước xạ trị. | ThS. Phạm Ngọc Duy | 2019 | 80 | |
47 | Nghiên cứu khả năng ứng dụng kết hợp đồng vị phóng xạ rơi lắng và đồng vị bền để đánh giá xói mòn và ô nhiễm nguồn nước do các hợp chất nitơ trên lưu vực khoảng 1km2. | CN. Nguyễn Thị Hương Lan | 2019 | 90 | |
48 | Nghiên cứu tổng hợp vật liệu đa nhóm chức Polyvinyl Alcohol -g- Acrylic acid -co- Cacboxymethyl Cellulose bằng kỹ thuật bức xạ - đánh giá khả năng hấp thụ Zn2+, Co2+, Cs+ và ứng dụng để tẩy xạ bề mặt | ThS. Nguyễn Trọng Hoành Phong | 2020 | 90 | |
49 | Nghiên cứu đánh giá khả năng phân hủy chlopyrifos bằng một số chủng vi sinh vật được phân lập trong đất canh tác ở Lâm Đồng | CN. Lương Thị Thắm | 2020 | 100 | |
50 | Nghiên cứu đánh dấu kháng thể đơn dòng bevacizumab gắn đồng vị phóng xạ 99mTc định hướng trong chụp hình chẩn đoán các khối ung thư | ThS. Nguyễn Thị Khánh Giang | 2021 | 110 | |
51 | Nghiên cứu xây dựng quy trình kỹ thuật phân tích γ-H2AX để đánh giá tổn thương chuỗi đôi phân tử DNA do bức xạ ion hóa | ThS. Phạm Ngọc Duy | 2021 | 100 | |
52 | Đánh giá khả năng phân hủy nhóm hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật Triazole của một số chủng vi khuẩn hiếu khí phân lập được trong đất canh tác nông nghiệp tại Đà Lạt | ThS. Lương Thị Thắm | 2022 | 110 | |
53 | Nghiên cứu bổ sung số hạng nguồn do Cs-137 rơi lắng từ khí quyển dọc theo quỹ đạo đám mây phóng xạ trong mô hình Delft-3D | ThS. Trần Quang Thiện | 2022 | 90 | |
54 | Nâng cao hiệu quả tái sinh in vitro cây Artichoke (Cynara scolymus L.) thông qua kỹ thuật nuôi cấy đỉnh sinh trưởng và lớp mỏng tế bào | ThS. Lê Văn Thức | 2023 | 110 | |
55 | Xây dựng quy trình đánh dấu kháng thể đơn dòng Atezolizumab với đồng vị phóng xạ 131I định hướng trong chẩn đoán và điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ | ThS. Nguyễn Thị Ngọc | 2023 | 120 | |
56 | Nghiên cứu thiết lập phương pháp đo tiết diện tán xạ đàn hồi nơtron với hạt nhân 181Ta trên kênh số 4 của LPƯHN Đà Lạt | CN. Trịnh Văn Cường | 2023 | 100 | |
57 | Nghiên cứu, đánh giá chỉ số hiệu suất sử dụng nước (WUE) cho cây cà phê dựa trên kỹ thuật đồng vị bền δ13C | ThS. Võ Thị Mộng Thắm | 2023 | 120 | |
58 | Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật chiếu xạ gamma để xác lập quy trình điều chế hạt nano Se dùng Na-alginate làm chất ổn định, định hướng sản xuất thực phẩm chức năng hỗ trợ trong điều trị ung thư | TS. Trần Thu Hồng | 2023 | 100 | |
59 | Nghiên cứu, xác định dâu tây Đà Lạt trồng hữu cơ dựa trên thành phần đồng vị δ15N sử dụng hệ thiết bị EA-IRMS | ThS. Nguyễn Hữu Nghĩa | 2024 | 120 | |
60 | Điều chế hệ mang nano tinh dầu thực vật ứng dụng phòng trị nấm Botrytis cinerea gây bệnh trên cây dâu tây | ThS. Trần Thị Ngọc Mai | 2024 | 120 | |
61 | Điều chế hệ tiểu phân nano đồng đóng gói dịch chiết tảo Haematococcus pluvialis và dầu cọ định hướng ứng dụng trong bảo vệ da dưới tác động của tia UV | ThS. Vũ Ngọc Bích Đào | 2024 | 135 |