DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỢP TÁC KỸ THUẬT CỦA IAEA
DO VIỆN NCHN CHỦ TRÌ THỰC HIỆN VÀ CÙNG THAM GIA THỰC HIỆN
STT |
Mã số |
Tên Dự án |
Chủ Dự án |
Thời gian thực hiện |
---|---|---|---|---|
1 |
VIE/9/018 (cùng tham gia) |
Đẩy mạnh Chương trình phát triển an toàn lò phản ứng để tăng cường tiềm lực quốc gia về nghiên cứu an toàn lò – Pha II |
TS. Trần Chí Thành |
2018-2020 |
2 |
VIE/9/016 (cùng tham gia) |
Đẩy mạnh Chương trình phát triển an toàn lò phản ứng để tăng cường tiềm lực quốc gia về nghiên cứu an toàn lò – Pha I |
TS. Trần Chí Thành |
2016-2017 |
3 |
VIE/9/012 (RER/4/028)
|
Đảm bảo vận hành an toàn lò phản ứng hạt nhân Đà Lạt và tăng cường sử dụng lò trong nghiên cứu, ứng dụng và đào tạo sau khi chuyển đổi nhiên liệu |
PGS.TS. Nguyễn Nhị Điền |
2008-2015 |
4 |
VIE/0/011 (cùng tham gia) |
Phát triển nguồn nhân lực và hỗ trợ công nghệ hạt nhân |
PGS.TS. Vương Hữu Tấn |
2002-2014 |
5 |
VIE/9/011
|
Tăng cường tiềm lực trong phân tích và đánh giá địa điểm cho cơ sở hạt nhân mới |
KSC. Phạm Văn Làm ThS. Truơng Ý |
2009-2010 2011-2012 |
6 |
VIE/4/014 |
Thay thế Hệ điều khiển lò phản ứng hạt nhân Đà Lạt |
PGS.TS. Nguyễn Nhị Điền |
2003-2007 |
7 |
VIE/9/008 (cùng tham gia) |
Thiết lập Trung tâm Đào tạo an toàn bức xạ quốc gia |
PGS.TS. Lê Văn Sơ PGS.TS. Nguyễn Nhị Điền |
2001-2003 2004-2006 |
8 |
VIE/8/015 (cùng tham gia) |
Tăng cường năng lực ứng dụng kỹ thuật đánh dấu và các kỹ thuật hạt nhân liên quan trong tăng cường thu hồi dầu |
KSC. Nguyễn Hữu Quang |
2001-2004 |
9 |
VIE/2/005
|
Tự động hóa và QA/QC trong phân tích kích hoạt nơtron |
ThS. Nguyễn Thanh Bình |
1999-2003 |
10 |
Model Project INT/9/143 (cùng tham gia) |
Nâng cấp cơ sở hạ tầng về an toàn bức xạ |
Viện NLNTVN và Ban ATBX |
1996-2002 |
11 |
VIE/0/008 (cùng tham gia) |
Phát triển nguồn nhân lực và hỗ trợ công nghệ hạt nhân |
PGS.TS. NguyễnTiếnNguyên GS.TSKH. Trần Hữu Phát |
1995 – 1998 1998-2001 |
12 |
VIE/6/020 (cùng tham gia) |
Tăng cường các dịch vụ Y học hạt nhân |
BS. Phạm Thị Minh Bảo, BV Chợ Rẫy |
1997-2001 |
13 |
VIE/9/007 (cùng tham gia) |
Phát triển cơ sở hạ tầng để xử lý và quản lý chất thải phóng xạ tại Việt Nam |
PGS.TS. Lê Văn Sơ TS. Trần Ứng |
1995-2000 |
14 |
VIE/8/011 |
Nghiên cứu tốc độ bồi lắng sa bồi bằng kỹ thuật Cs-137 và Pb-210 |
TS. Phạm Ngọc Chưởng PGS.TS. Nguyễn Nhị Điền |
1995-1996 1996-1998 |
15 |
VIE/4/013 |
Chế tạo nội địa các thiết bị Y học hạt nhân |
GS.TS. Đinh Sỹ Hiền |
1995-1997 |
16 |
VIE/0/006 (cùng tham gia) |
Phát triển nguồn nhân lực |
PGS.TS. Nguyễn Tiến Nguyên |
1993-1995 |
17 |
VIE/7/002 |
Phân tích các mẫu môi trường |
PGS.TS. Nguyễn Mộng Sinh |
1992-1995 |
18 |
VIE/8/007 |
Thiết lập phòng thí nghiệm nghiên cứu sa bồi |
GS.TS. Phạm Duy Hiển |
1991-1995 |
19 |
VIE/9/004 (cùng tham gia) |
Phát triển an toàn bức xạ |
GS.VS. Nguyễn Đình Tứ TSKH. Trần Hà Anh |
1989-1995 |
20 |
VIE/1/008 |
Các dịch vụ phân tích hạt nhân |
PGS.TS. Nguyễn Tác Anh |
1989-1994 |
21 |
VIE/4/010 |
Nâng cấp Hệ điều khiển lò phản ứng hạt nhân Đà Lạt |
TSKH. Trần Hà Anh |
1991-1994 |
22 |
VIE/4/009 |
Thiết kế và chế tạo các thiết bị hạt nhân |
KSCC. Tôn Thất Côn |
1989-1994 |
23 |
VIE/0/002 |
Phát triển Viện Nghiên cứu hạt nhân |
GS.TS. Ngô Quang Huy |
1983-1992 |
24 |
VIE/4/003 (cùng tham gia) |
Phòng thí nghiệm điện tử hạt nhân |
KSCC. Tôn Thất Côn |
1983-1991 |
25 |
VIE/6/016 |
Sản xuất và kiểm tra chất lượng Tc-99m |
PGS.TS. Lê Văn Sơ |
1989-1991 |
26 |
VIE/9/005 |
Khảo sát phía trong thùng lò phản ứng hạt nhân Đà Lạt |
GS.TS. Ngô Quang Huy |
1989-1990 |
27 |
VIE/2/003 |
Polyme hóa bức xạ |
PGS.TS. Nguyễn Mộng Sinh |
1982-1989 |
28 |
VIE/4/004 |
Nhiên liệu hạt nhân cho Lò phản ứng nghiên cứu |
GS.TS. Ngô Quang Huy |
1983-1984 |
29 |
VIE/8/002 |
Các kỹ thuật hạt nhân trong luyện kim |
TS. Nguyễn Nguyên Hy |
1979-1984 |
30 |
VIE/4/002 |
Phòng thí nghiệm điện tử hạt nhân |
KSCC. Tôn Thất Côn |
1981-1983 |
31 |
VIE/1/003 |
Vật lý hạt nhân |
GS.TS. Phạm Duy Hiển |
1979-1983 |
Danh mục các hợp đồng nghiên cứu thuộc
các chương trình nghiên cứu hợp tác với IAEA do Viện NCHN chủ trì thực hiện
STT |
Mã số |
Tên hợp đồng nghiên cứu |
Chủ hợp đồng |
Thời gian thực hiện |
1 |
IAEA/RC-No. VIE 20887 |
Tăng cường các ứng dụng của các phương pháp định liều sinh học: Khả năng xử lý xạ trị cá nhân sử dụng các đánh dấu liều sinh học, chuẩn hóa phương pháp xác định liều sinh học tế bào để chuẩn bị và ứng phó khẩn cấp bức xạ, thúc đẩy mạng lưới. |
ThS. Phạm Ngọc Duy |
2017-2021 |
2 |
IAEA-CRP-F11021/ RC No. 22191 |
Đẩy mạnh các kỹ thuật phân tích hạt nhân để đáp ứng các nhu cầu của khoa học pháp y. |
TS. Hồ Mạnh Dũng |
2017-2020 |
3 |
IAEA/RC-No. VIE 17076/R0/R1 |
Tăng cường định liều sinh học tại Viện Nghiên cứu hạt nhân Đà Lạt: Cải thiện các xét nghiệm dicentric, các xét nghiệm vi hạt nhân, phát triển phân tích FISH và kỹ thuật PCC và tăng cường hợp tác và kết nối mạng. |
TS. Trần Quế |
2012-2016 |
4 |
IAEA/RC-No.VIE-15811/R0 |
Các định hướng cho kế hoạch tháo dỡ lò phản ứng hạt nhân Đà Lạt. |
KSC. Phạm Văn Làm |
2009-2011 |
5 |
IAEA/RC-No. VIE 14834(2008-2010) |
Đánh giá tiền lâm sàng của peptide và dược chất kháng thểđánh dấu với máy phát tạo 90Yđể sử dụng điều trị tiềm năng. |
TS. Nguyễn Thị Thu |
2008-2010 |
6 |
IAEA/RC-No. 13850(2007-2009) |
Đánh giá số hạng nguồn, việc vận chuyển các nhân phóng xạ trong tòa nhà ngăn chặn / giam giữ và phóng thích ra môi trường đối với lò phản ứng hạt nhân Đà Lạt. |
ThS. Lương Bá Viên |
2007-2009 |
7 |
IAEA/RC-No.VIE- D1-50.08 |
Đánh giá hiệu quả của các kỹ thuật bảo tồn đất để quản lý đầu nguồn bền vững và sản xuất cây trồng sử dụng các nhân phóng xạ rơi lắng. |
TS. Phan Sơn Hải |
2005-2007 |
8 |
VIE 12883/R0, R1, R2. |
Tổng hợp hóa học và ứng dụng các hợp chất polymer Zirconium và Titanium để chế tạocác máy phát sắc ký Tc-99m và Re-188. |
PGS.TS. Lê Văn Sơ
|
2004-2007 |
9 |
IAEA/RC-No. VIE-12331/R0, R1, R2. 320-D1.50.08 |
Đánh giá xói mòn đất và sự phân bố lại đất trồng chè và cà phê sử dụng các kỹ thuật đánh dấu Cs-137, Pb-210 và Be-7. |
TS. Phan Sơn Hải |
2002-2005 |
10 |
IAEA/RC-No.VIE-12284 |
Các ứng dụng mới của kỹ thuật phân tích kích hoạt neutron đo gamma tức thời (PGNAA). |
ThS. Nguyễn Cảnh Hải |
2003-2005 |
11 |
IAEA/RC-No.11931/R0/R1/R2/R3
|
Sử dụng các kỹ thuật hạt nhân và liên quan trong nghiên cứu ảnh hưởng sức khỏe của các nguyên tố độc hại (As, Hg, Cu, Pb, Zn, Se và Cd) được tiêu thụ thông qua thực phẩm bị ô nhiễm bởi các hoạt động công nghiệp. |
TS. Nguyễn Văn Minh |
2001-2005 |
12 |
IAEA/RC-No.12316/R0 IAEA/RC-No.12316/R1 (2002-2004) |
Đánh giá lại các cơ sở chôn cất thải phóng xạ hiện có tại cơ sở nghiên cứu hạt nhân. |
KSC. Phạm Văn Làm |
2002-2004 |
13 |
IAEA/RC-No.11610/ Japan (2001-2004) |
Cập nhật và mở rộng cơ sở dữ liệu độ tin cậy của IAEA để phân tích an toàn bằng phương pháp xác suất cho lò phản ứng nghiên cứu. |
ThS. Lương Bá Viên |
2001-2004 |
14 |
IAEA/RC-No.10734 (1998-2001) |
Phát triển cơ sở dữ liệu cho phân tích kích hoạt gamma tức thời. |
PGS.TS. Vương Hữu Tấn |
1998-2001 |
15 |
IAEA/RC-No.10264/R0 (1998-2001) |
Sử dụng phương pháp đánh giá an toàn đối với cơ sở chôn cất thải phóng xạ nông tại Viện NCHN Đà Lạt. |
KSC. Phạm Văn Làm |
1998-2001 |
16 |
IAEA/RC-No. 8923/R0/Japan 19(95-1996). IAEA/RC-No. 8923/R1/Japan (1997-1998). IAEA/RC-No. 8923/R2/Japan (1999-2000) |
Nghiên cứu cơ chế tiêu hóa và cơ thể người Việt Nam về hàm lượng các nguyên tố vết có tầm quan trọng đối với việc bảo vệ phóng xạ (Cs, I, Se, Th, U.
|
PGS.TS. Nguyễn Mộng Sinh |
1995-2000 |
17 |
IAEA/RC-No. 10043/R0/Japan |
Tăng cường chất lượng lưu hóa cao su thiên nhiên bằng kỹ thuật bức xạ. |
PGS.TS. Nguyễn Quốc Hiến |
1998-2000 |
18 |
IAEA/RC-No. 9151/R0 (1996-1997). IAEA/RC-No. 9151/R1 (1998-1999). |
Thiết kế và chế tạo máy phát xung ngẫu nhiên dùng cho bảo dưỡng và kiểm tra chất lượng các hệ đo đếm hạt nhân. |
GS.TS. Đinh Sỹ Hiền |
1996-1999 |
19 |
IAEA/RC-No. 8549/R0/RB (1995-1996). IAEA/RC-No. 8549/R1/RB (1997-1998) |
Sử dụng kỹ thuật phân tích hạt nhân để nghiên cứu quan trắc ô nhiễm không khí ở Việt Nam.
|
ThS. Trương Ý |
1995-1998 |
20 |
IAEA/RC-No. 7477/R0/RB (1993-1994). IAEA/RC-No. 7477/R1/RB (1994-1995). IAEA/RC-No. 7477/R2/RB (1996-1997) |
Hệ số vận chuyển nuclide phóng xạ từ không khí, đất, nước ngọt tới dây chuyền thực phẩm của người trong môi trường nhiệt đới gió mùa.
|
ThS. Nguyễn Thanh Bình |
1993-1997 |
21 |
IAEA/RC-No.6931/R0/RB (1992-1993). IAEA/RC-No.6931/R1/RB (1993-1994). IAEA/RC-No.6931/R2/RB (1994-1995). IAEA/RC-No.6931/R3/RB (1996-1997) |
Xác định tổng hàm lượng thủy ngân và methyl thủy ngân trong mẫu tóc phụ nữ mang thai người Việt Nam.
|
PGS.TS. Nguyễn Tác Anh |
1992-1997 |
22 |
IAEA/RC-No. (1994-1995) |
Tạo vật liệu cố định các chất có hoạt tính sinh học bằng kỹ thuật bức xạ. |
TS. Trần Tích Cảnh |
1994-1995 |
23 |
IAEA/RC-No. 8147/RB (No. 312.D2-RC579) |
Tạo và tách các đột biến có ích ở chuối hương bằng kỹ thuật in-vitro và bức xạ gamma kết hợp. |
TS. Nguyễn Văn Vinh |
1994-1995 |
24 |
IAEA/RC-No.7494/RB (1992-1995) |
Ứng dụng công nghệ xử lý bức xạ trong kỹ nghệ sinh học. |
PGS.TS. Nguyễn Quốc Hiến |
1992-1995 |
25 |
IAEA/RC-No. 6491/R0/RB (1990-1994) |
Phát triển các công nghệ thay thế cho máy phát đồng vị Tc-99m sắc ký kiểu gel. |
PGS.TS. Lê Văn Sơ
|
1990-1994 |
26 |
IAEA/RC-No.5757/R0/RB (1989-1990). IAEA/RC-No.5757/R1/RB (1990-1991). IAEA/RC-No.5757/R2/RB (1992-1993) |
Thu thập và xử lý các số liệu của lò phản ứng hạt nhân Đà Lạt phục vụ cho các nghiên cứu về phân tích an toàn xác suất - PSA.
|
TSKH. Trần Hà Anh |
1989-1993 |
27 |
IAEA/RC-No. 6706/RB (1991-1992) |
Xác định sự ô nhiễm không khí sinh ra từ các nhà máy nhiệt điện ở Việt Nam. |
TS. Phạm Văn Dương |
1991-1992 |
28 |
IAEA/RC- No.5354/R0/RB (1988-1990). IAEA/RC- No.5354/R1/RB (1991-1992) |
Nghiên cứu ô nhiễm môi trường ở Việt Nam dựa trên phân tích sol khí và trầm tích bằng kỹ thuật phân tích kích hoạt nơtron và các kỹ thuật phân tích khác. |
PGS.TS. Nguyễn Mộng Sinh & CN. Trần Văn Luyến |
1988-1992 |
29 |
IAEA/RC-No. 5210/R0/RB |
Ứng dụng kỹ thuật in-vitro và bức xạ gamma trong kích thích đột biến cây khoai lang. |
TS. Nguyễn Tiến Thịnh |
1988-1992 |
30 |
IAEA/RC-No. 6277/R0/RB (1990-1991) |
Cải tiến chất lượng các loại thức ăn sẵn là sản phẩm bán xử lý từ việc kết hợp biện pháp chiếu xạ và phương pháp khác. |
KS. Bùi Thị Yến |
1990-1991 |
31 |
IAEA/RC No: 4337/R, 1986-1990) |
Phát triển các máy phát đồng vị Tc-99m sử dụng lò nghiên cứu công suất thấp. |
PGS.TS. Lê Văn Sơ
|
1986-1990 |
32 |
IAEA/RC-No. 4967/R0/RB (1988-1990) |
Báo cáo phân tích an toàn cho lò phản ứng hạt nhân Đà Lạt. |
TS. Vũ Hải Long |
1988-1990 |
33 |
IAEA/RC-No. 4656/R0/RB (1986-1988). IAEA/RC-No. 4656/R1/RB (1988-1989). |
Đánh giá hàm lượng của một số đồng vị phóng xạ nhân tạo trong không khí, nước mặt, trầm tích, lá thông, v.v... ở một số vùng tại Việt Nam. |
GS.TS. Phạm Duy Hiển |
1986-1989 |
34 |
IAEA/RC-No. 4380/R0/RB (1986-1987) |
Chiếu xạ khử trùng chi khâu phẫu thuật và một số dược phẩm. |
TS. Trần Tích Cảnh |
1986-1987 |