STT |
Tên nhiệm vụ KHCN |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
Tổng kinh phí (triệu đồng) |
Ghi chú |
1 |
Nghiên cứu nguồn gốc di vật đất nung khu di tích Cát Tiên bằng phương pháp phân tích hạt nhân và thống kê đa biến. |
ThS. Cao Đông Vũ |
2010 - 2011 |
550 |
|
2 |
Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ trùng phùng kỹ thuật số đa ứng dụng sử dụng kỹ thuật DSP đo phổ biên độ - thời gian. |
KS. Phạm Ngọc Tuấn |
2010 - 2011 |
400 |
|
3 |
Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo hệ thống thiết bị thực nghiệm để đo một số đặc trưng vật lý neutron, phân tích kích hoạt và định liều neutron phục vụ công tác đào tạo nhân lực hạt nhân. |
TS. Nguyễn Văn Hùng |
2010 - 2011 |
400 |
|
4 |
Nghiên cứu điều chế đồng vị phóng xạ Lu-177 đánh dấu với DOTA-TATE dùng trong chẩn đoán và điều trị khối u thần kinh nội tiết. |
ThS. Dương Văn Đông |
2011 - 2012 |
800 |
|
5 |
Xây dựng hệ thiết bị đo độ cháy của các bó nhiên liệu đã qua sử dụng tại lò phản ứng hạt nhân Đà Lạt bằng kỹ thuật phổ kế gamma. |
KS. Nguyễn Minh Tuân |
2011 - 2012 |
500 |
|
6 |
Thay đổi nhiên liệu, khởi động vật lý & khởi động năng lượng LPU HN Đà Lạt. |
TS. Lê Văn Hồng |
2011 - 2012 |
420 |
|
7 |
Xây dựng chương trình đảm bảo chất lượng trong tính toán quản lý vùng hoạt và nhiên liệu Lò phản ứng hạt nhân Đà Lạt sử dụng nhiên liệu độ giàu thấp. |
KS. Huỳnh Tôn Nghiêm |
2012 - 2013 |
500 |
|
8 |
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật đồng vị phóng xạ môi trường để xác định tốc độ xói mòn trên qui mô lưu vực rộng ở vùng Tây Nguyên. |
ThS. Phan Sơn Hải |
2012 - 2013 |
750 |
|
9 |
Nghiên cứu, bổ sung cơ sở dữ liệu phóng xạ nhân tạo môi trường Việt Nam. |
ThS. Lê Như Siêu |
2012 - 2013 |
950 |
|
10 |
Tổ chức diễn tập ứng phó sự cố bức xạ. |
ThS. Lương Bá Viên |
2012 - 2013 |
150 |
|
11 |
Xây dựng hoàn thiện các thiết bị thí nghiệm, bài hướng dẫn thực hành trên lò phản ứng hạt nhân Đà Lạt phục vụ công tác đào tạo công nghệ hạt nhân. |
CN. Lê Vĩnh Vinh |
2013 - 2014 |
550 |
|
12 |
Nghiên cứu, tính toán thiết kế cơ cấu tới hạn đa mục tiêu sử dụng nước nhẹ làm chậm và nhiên liệu độ giàu thấp (từ 1,6% U-235 đến 5% U-235). |
ThS. Nguyễn Kiên Cường |
2013 - 2014 |
645 |
|
13 |
Nghiên cứu xây dựng quy trình chế thử chế phẩm oligochitosan cắt mạch bức xạ gamma để ứng dụng phòng bệnh và tăng trọng cho gà. |
ThS. Trần Thị Thủy |
2013 - 2014 |
550 |
|
14 |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ tiền khuếch đại dùng cho hệ điều khiển lò phản ứng hạt nhân sử dụng các buồng ion hóa neutron của Nga. |
KSC. Trịnh Đình Hải |
2013 - 2014 |
500 |
|
15 |
Nâng cao năng lực giảng dạy thực hành tại Viện Nghiên cứu hạt nhân phục vụ đào tạo nhân lực cho ngành năng lượng nguyên tử giai đoạn 1. |
TS. Nguyễn Xuân Hải |
2014 - 2015 |
900 |
|
16 |
Nghiên cứu phát triển một số kỹ thuật mới và nâng cao khả năng tự động hóa của phân tích kích hoạt neutron trên Lò phản ứng hạt nhân Đà Lạt. |
TS. Hồ Mạnh Dũng |
2015 - 2016 |
780 |
|
17 |
Nghiên cứu sử dụng các đồng vị radi tự nhiên để xác định hệ số khuếch tán và thời gian lưu của nước biển ven bờ. |
TS. Phan Sơn Hải |
2015 - 2016 |
990 |
|
18 |
Nghiên cứu xây dựng bộ số liệu đường chuẩn liều – hiệu ứng và phông sai hình nhiễm sắc thể ngẫu nhiên phục vụ công tác định liều sinh học ứng phó sự cố bức xạ. |
ThS. Phạm Ngọc Duy |
2016 - 2017 |
870 |
|
19 |
Sản xuất thử nghiệm chế phẩm nano bạc/chitosan bằng phương pháp chiếu xạ gamma để phòng và trị bệnh cho cây trồng. |
CN. Nguyễn Tấn Mân |
2016 - 2017 |
400 |
|
20 |
Tiếp nhận 18 nguồn phóng xạ đã qua sử dụng từ các cơ sở bức xạ phục vụ quản lý tập trung đảm bảo an toàn, an ninh tại Viện Nghiên cứu hạt nhân. |
ThS. Phạm Hùng Thái |
2016 - 2017 |
400 |
|
21 |
Nghiên cứu, chiếu xạ thử nghiệm pha tạp đơn tinh thể Silic trên Lò Phản ứng hạt nhân Đà Lạt. |
ThS. Phạm Quang Huy |
2017 - 2018 |
1040 |
|
22 |
Nghiên cứu thiết lập quy trình chế tạo chế phẩm nano từ curcumin và chitosan bằng phương pháp chiếu xạ phối hợp xử lý hóa học để thăm dò khả năng làm lành vết thương và điều trị sẹo. Giai đoạn 1 (2017 – 2018): Nghiên cứu thiết lập quy trình sản xuất chế phẩm thử nghiệm; thử nghiệm trên động vật về khả năng làm lành vết thương và điều trị sẹo. |
TS. Nguyễn Minh Hiệp |
2017 - 2018 |
880 |
|
23 |
Sử dụng chỉ thị phóng xạ radi tự nhiên để xác định hệ số khuếch tán và thời gian lưu của nước biển ven bờ tại vị trí xây dựng Nhà máy điện hạt nhân Ninh Thuận I. |
ThS. Nguyễn Văn Phúc |
2017 - 2018 |
850 |
|
24 | Nghiên cứu xây dựng phương pháp đánh giá liều dân chúng - Áp dụng thử nghiệm tại Hàng Gòn - Long Khánh tỉnh Đồng Nai. | ThS. Lê Như Siêu | 2018 - 2019 | 1200 | |
25 | Nghiên cứu phát triển, xây dựng phương pháp chuẩn nội trong phân tích kích hoạt neutron. | TS. Trần Tuấn Anh | 2018 - 2019 | 950 | |
26 | Kiểm tra, hiệu chuẩn và bảo dưỡng hệ điều khiển lò phản ứng hạt nhân Đà Lạt sau 10 năm hoạt động, phục vụ cho việc kiểm tra, đánh giá an toàn lò phản ứng sau 5 năm cấp phép vận hành. | KSC. Trịnh Đình Hải | 2018 - 2019 | 750 | |
27 | Nghiên cứu sử dụng nhiên liệu hiệu quả, kinh tế và nâng cao khả năng sản xuất đồng vị phóng xạ trên Lò Phản ứng hạt nhân Đà Lạt | ThS. Nguyễn Kiên Cường | 2019-2020 | 725 | |
28 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ kiểm soát thông lượng neutron thuộc hệ điều khiển lò phản ứng hạt nhân Đà Lạt | ThS. Võ Văn Tài | 2019-2020 | 760 | |
29 | Nghiên cứu đánh giá chi tiết các đặc trưng phóng xạ trong các cấu trúc chính và cập nhật bản kế hoạch sơ bộ về tẩy xạ và tháo dỡ cho Lò phản ứng hạt nhân Đà Lạt (LPƯHNĐL) sau khi kết thúc vận hành | ThS. Trần Quốc Dưỡng | 2020-2021 | 510 | |
30 | Nghiên cứu xác định bổ sung các chỉ thị đặc trưng về nguyên tố đất hiếm đối với vật liệu khảo cổ khu di tích Cát Tiên và triển khai áp dụng cho khu di tích Óc Eo – Ba Thê bằng các kỹ thuật hạt nhân và liên quan | TS. Trần Tuấn Anh | 2020-2021 | 980 | |
31 | Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật hạt nhân và các đồng vị liên quan để xác định nguồn gốc trầm tích và đánh giá lịch sử bồi - xói vùng ven biển Định An | ThS. Phan Quang Trung | 2020-2021 | 1200 | |
32 | Nghiên cứu tạo chế phẩm nanoliposome chứa chất bảo vệ bức xạ có nguồn gốc tự nhiên hỗ trợ xạ trị ung thư | TS. Nguyễn Minh Hiệp | 2021-2022 | 900 | |
33 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo các khối: Đo độ phản ứng, điều khiển duy trì công suất, kiểm soát các thông số công nghệ thuộc hệ điều khiển lò phản ứng hạt nhân Đà Lạt | ThS. Võ Văn Tài | 2021-2022 | 1000 | |
34 | Nghiên cứu chế tạo hệ đo xác định hoạt độ và phân bố hoạt độ của đồng vị phát gamma trong các thùng thải phóng xạ của Viện Nghiên cứu hạt nhân bằng kỹ thuật Tomography Gamma Scanning (TGS) | ThS. Phạm Hoài Phương | 2021-2022 | 1300 | |
35 | Nghiên cứu tổng hợp vật liệu composite trên nền cacbon hoạt tính và ferrit kim loại định hướng ứng dụng trong chế tạo máy phát 99Mo/99mTc | ThS. Nguyễn Thanh Bình | 2021-2022 | 800 | |
36 | Khảo sát, đánh giá hiện trạng các cấu trúc, hệ thống và bộ phận, đề xuất những giải pháp kỹ thuật phục vụ cấp lại giấy phép vận hành cho Lò Phản ứng hạt nhân Đà Lạt | ThS. Nguyễn Kiên Cường | 2021-2022 | 800 | |
37 | Nghiên cứu điều chế hạt nano phóng xạ Fe3O4@lapatinib – 153Sm và đánh giá độc tính cấp, phân bố sinh học trên động vật thực nghiệm có gây ung thư vú | TS. Phạm Thành Minh | 2022-2023 | 1062 | |
38 | Nghiên cứu xây dựng chuẩn cấp II về hoạt độ phóng xạ trong y học hạt nhân thông qua việc xây dựng quy trình hiệu chuẩn hoạt độ phóng xạ đối với thiết bị chuẩn liều lượng (Dose Calibrator) và xây dựng quy trình chuẩn bị mẫu chuẩn (I-131) | ThS. Đinh Xuân Hoàng | 2022-2023 | 950 | |
39 | Nghiên cứu các đặc trưng nhạy bức xạ photon và nơtron đối với vật liệu K2GdF5:Tb | PGS.TS. Nguyễn Văn Hùng | 2022-2023 | 900 | |
40 | Nghiên cứu quy trình điều chế 166Ho-EDTMP, 166Ho-DOTMP và đánh giá độc tính cấp, độc tính với tuỷ xương, phân bố sinh học của chế phẩm trên động vật thực nghiệm | CN. Đặng Hồ Hồng Quang | 2023-2024 | 1100 | |
41 | Nghiên cứu thử nghiệm đánh giá nguồn gốc trầm tích hồ Tuyền Lâm bằng kỹ thuật đồng vị | ThS. Lê Xuân Thắng | 2023-2024 | 1100 | |
42 | Nghiên cứu điều chế chế phẩm đông khô bevacizumab, đánh giá tính đặc hiệu của 99mTc-bevacizumab trên dòng tế bào ung thư có biểu hiện VEGF, phân bố sinh học và tính an toàn trên động vật thực nghiệm. | ThS. Nguyễn Thị Khánh Giang | 2024-2025 | 1220 | |
43 | Sử dụng kỹ thuật đánh dấu 13C để nghiên cứu số phận thuốc kháng sinh Sulfamethoxazole trong môi trường – áp dụng trên mô hình thực nghiệm | ThS. Nguyễn Thị Hương Lan | 2024-2025 | 1250 | |
44 | Nghiên cứu xây dựng sơ đồ mức, xác định hàm lực, mật độ mức, spin và chẵn lẻ của các trạng thái kích thích của hạt nhân 187W bằng phương pháp trùng phùng cộng biên độ và đo tương quan góc | ThS. Phan Bảo Quốc Hiếu | 2024-2025 | 1100 |