SƠ ĐỒ QUÁ TRÌNH ĐÁNH GIÁ CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM
THỜI GIAN DỰ KIẾN ĐÁNH GIÁ, CHỨNG NHẬN VIETGAP
STT |
Nội dung/ Công việc |
Thời gian dự kiến |
||
1 |
Xem xét yêu cầu của khách hàng |
Tiếp nhận thông tin |
Tiếp nhận Hồ sơ đăng ký chứng nhận |
|
Xem xét Hồ sơ đăng ký chứng nhận |
Nếu Hồ sơ phù hợp: thoả thuận chứng nhận và đi đến ký kết hợp đồng |
Tối đa 2 ngày kể từ ngày tiếp nhận Hồ sơ đăng ký |
||
Nếu Hồ sơ chưa phù hợp: Trả lời đến khách hàng để bổ sung/ điều chỉnh/ từ chối |
||||
Chọn thời điểm đánh giá tại Cơ sở |
Thoả thuận phù hợp với yêu cầu của khách hàng và công việc của Viện |
|
||
2 |
Tiến hành đánh giá tại Cơ sở |
Chuẩn mực đánh giá: TCVN 11892-1:2017 và các quy định khác có liên quan Phương thức chứng nhận: phương thức 03 - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN |
Theo thời điểm đánh giá đã chọn |
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận |
Nếu Cơ sở đáp ứng các yêu cầu về chứng nhận |
Tối đa 10 ngày kể từ ngày đánh giá |
|
Nếu phát hiện các điểm không phù hợp: - Cơ sở gửi hồ sơ về Hành động khắc phục cho Đoàn đánh giá - Lấy lại mẫu phân tích nếu mẫu phân tích không đạt và kèm hồ sơ về Hành động khắc phục |
Theo thời gian Hành động khắc phục của Cơ sở |