STT
|
Họ tên ứng viên
(xếp theo vị trí
tuyển dụng)
|
Năm sinh
|
Nơi thường trú
|
Ngành/trường
tốt nghiệp
|
Vị trí dự tuyển
|
Nam
|
Nữ
|
1 |
Trần Hải Nam
|
1989
|
|
Tổ 12, Lộc Sơn, Bảo Lộc, Lâm Đồng
|
Vật lý/ĐH Osaka - Nhật Bản
|
Vận hành và sử dụng hệ phổ kế trùng phùng gamma-gamma (N2G) tại kênh ngang số 3 lò phản ứng hạt nhân Đà Lạt
|
2
|
Võ Thị Ý Nhi
|
|
1997
|
83 K1, Ô2 TT. Thủ Thừa, H.Thủ Thừa, T.Long An
|
Vật lý học/ĐH Sư phạm TP.HCM
|
3
|
Trương Phương Dung
|
|
1993
|
Tổ 17, Ninh Hiệp, Ninh Hòa, Khánh Hòa
|
Vật lý/ĐH Khoa học tự nhiên TP.HCM
|
Vận hành và sử dụng hệ phổ kế PGNAA (BGO-HPGe) tại kênh ngang số 2 lò phản ứng hạt nhân Đà Lạt
|
4
|
Lương Bá Vinh
|
1996
|
|
B1 Yersin, P10, Đà Lạt, Lâm Đồng
|
Vật lý hạt nhân và công nghệ/ĐH Nghiên cứu Quốc gia về hạt nhân "MIFI" - Liên bang Nga
|
Tham gia vận hành và sử dụng hệ phổ kế trùng phùng gamma-gamma tương quan góc (N2G-ACS) tại kênh ngang số 1 lò phản ứng hạt nhân Đà Lạt
|
5
|
Trương Tiến Hòa
|
1995
|
|
Thôn Phú Vang, X. Bình Kiến, TP. Tuy Hòa, T. Phú Yên
|
Hóa học/ĐH Khoa học tự nhiên TP.HCM
|
Phân tích các đồng vị phóng xạ trong mẫu môi trường
|
6
|
Nguyễn Võ Duy Tuân
|
2001
|
|
Thôn Hiệp Kiết, Công Hải, Thuận Bắc, Ninh Thuận
|
Công nghệ Sinh học thực vật, vi sinh/
ĐH Yersin Đà Lạt
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ bức xạ, công nghệ nano tạo các sản phẩm phục vụ nông nghiệp sạch, bền vững hoặc tạo vật liệu y sinh; nghiên cứu ứng dụng đồng vị bền trong lĩnh vực truy xuất nguồn gốc nông sản.
|
7
|
Lê Thị Thu Thủy
|
|
2000
|
175b Tự Phước, P11, Đà Lạt, Lâm Đồng
|
Công nghệ vi sinh/ĐH Đà Lạt
|
8
|
Phạm Hồ Thuật Khoa
|
2000
|
|
150/23/63 đường 26/03, Bình Hưng Hòa, Bình Tân, TP.HCM
|
Công nghệ vi sinh/ĐH Đà Lạt
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ nuôi cấy tế bào động vật trong lĩnh vực sinh học phóng xạ
|
9
|
Phạm Thị Thanh Vân
|
|
2000
|
428 KP3, TT. Giồng Trôm, H. Giồng Trôm, T. Bến Tre
|
Công nghệ Sinh học thực vật/ĐH Đà Lạt
|
Nghiên cứu về công nghệ sinh học thực vật và chọn tạo giống cây trồng bằng bức xạ ion hóa; nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử trong nghiên cứu di truyền, chẩn đoán bệnh virus trên thực vật.
|
10
|
Bùi Phạm Bảo Ngọc
|
|
2001
|
69 Hải Thượng, P5, Đà Lạt, Lâm Đồng
|
Công nghệ vi sinh và thực phẩm/ĐH Đà Lạt
|
11
|
Phạm Ngọc Thùy Dương
|
|
2001
|
295/8 Nguyên Tử Lực, P8, Đà Lạt, Lâm Đồng
|
Công nghệ vi sinh và thực phẩm/ĐH Đà Lạt
|
12
|
Phan Nguyễn Thùy Trang
|
|
1989
|
20 thôn 1, X. Đạ Ròn, H. Đơn Dương, T. Lâm Đồng
|
Lưu trữ học/ĐH Nội vụ Hà Nội
|
Quản lý và thực hiện nhiệm vụ lưu trữ hồ sơ, tài liệu phục vụ hoạt động của Viện
|
13
|
Huỳnh Văn Đạt
|
1999
|
|
Ấp Nam, X. Nhị Bình, H. Châu Thành, T. Tiền Giang
|
Kỹ thuật hạt nhân/ĐH Đà Lạt
|
Vận hành Lò phản ứng theo chức danh Kỹ sư điều khiển lò phản ứng; tham gia thực hiện các nghiên cứu, thực nghiệm liên quan đến vật lý lò phản ứng, an toàn lò phản ứng.
|
14
|
Ngô Đình Quốc
|
1999
|
|
Định Trường, Vĩnh Quang, Vĩnh Thạnh, Bình Định
|
Kỹ thuật hạt nhân/Trường ĐH Đà Lạt
|
15
|
Nguyễn Mạnh Toàn
|
1998
|
|
17/1/9B Hùng Vương, P10, Đà Lạt, Lâm Đồng
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí/ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM
|
Nghiên cứu và phát triển kỹ thuật lò phản ứng và các kỹ thuật liên quan
|
16
|
Nguyễn Lê Thư Trúc
|
|
1999
|
54/3 Lữ Gia, P9, Đà Lạt, Lâm Đồng
|
Dược sĩ/ĐH Y dược TP.HCM
|
Tham gia nghiên cứu phát triển các sản phẩm dược chất phóng xạ mới; Viết và đăng tải các công trình trên tạp chí quốc tế
|
17
|
Trương Tiến Hòa
|
1995
|
|
Thôn Phú Vang, X. Bình Kiến, TP. Tuy Hòa, T. Phú Yên
|
Hóa học/ĐH Khoa học tự nhiên TP.HCM
|
18
|
Nguyễn Đăng Khuê
|
1998
|
|
45 Lữ Gia, P9, Đà Lạt, Lâm Đồng
|
Quản lý và Công nghệ Môi trường/ĐH Bách Khoa TP.HCM
|
Nghiên cứu, sử dụng kỹ thuật hạt nhân và đồng vị trong nghiên cứu môi trường; phân tích mẫu môi trường bằng phương pháp phân tích kích hoạt neutron trên lò phản ứng hạt nhân.
|
19
|
Phạm Uyên Thi
|
|
1991
|
72 Nguyễn Chí Thanh, Gia Hội, TP. Huế, T. Thừa Thiên Huế
|
Vật lý hạt nhân và công nghệ/ĐH Bách khoa Tomsk - Liên bang Nga
|
20
|
Trần Thị Thanh Phúc
|
|
1993
|
94/6 Trường Xuân 2, Xuân Trường, Đà Lạt, Lâm Đồng
|
Hóa phân tích/ĐH Đà Lạt
|
Nghiên cứu phân tích tỉ số đồng vị bền trong các đối tượng mẫu đất, trầm tích, hợp chất hữu cơ… trên thiết bị GC-LC-EA-IRMS ứng dụng trong truy xuất nguồn gốc, bồi lắng trầm tích, ô nhiễm môi trường
|
21
|
Trương Tiến Hòa
|
1995
|
|
Thôn Phú Vang, X. Bình Kiến, TP. Tuy Hòa, T. Phú Yên
|
Hóa học/ĐH Khoa học tự nhiên TP.HCM
|